30 Câu Nói Hay Về Mẹ Bằng Tiếng Anh Hay Nhất Mọi Thời Đại
Tình mẹ bao la như biển cả, là nguồn cảm hứng vô tận cho những lời ca tiếng hát. Không chỉ trong tiếng Việt, Những Câu Nói Hay Về Mẹ Bằng Tiếng Anh cũng mang đến cho chúng ta những rung động sâu sắc về tình mẫu tử thiêng liêng.
Hãy cùng Xe Nam Việt Bình Dương Đi Vũng Tàu khám phá 30 câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh, để cảm nhận được tình yêu thương vô bờ bến mà mẹ dành cho chúng ta.
Những Câu Nói Hay Về Mẹ Bằng Tiếng Anh Chạm Đến Trái Tim
1. “I have a million roses I would give them all to my mom because of the million things moms do.”
Dịch: Nếu tôi có triệu đóa hồng, tôi sẽ tặng chúng hết cho mẹ vì hàng triệu điều mẹ đã làm cho tôi.
2. “I believe in love at first sight because I loved my mom since I opened my eyes.”
Dịch: Tôi tin vào tình yêu sét đánh bởi vì tôi đã yêu mẹ mình từ lúc tôi mở mắt chào đời.
3. “A mother understands what a child does not say.”
Dịch: Người mẹ hiểu được điều mà đứa trẻ không nói ra.
4. “Because even if the whole world was throwing rocks at you, if you had your mother at your back, you’d be okay.”
Dịch: Dù cho cả thế giới quay lưng lại với bạn, chỉ cần có mẹ ở bên, bạn sẽ ổn.
5. “No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother.”
Dịch: Không ai có thể hiểu được nỗi đau, sự sợ hãi trong lòng tôi, nếu họ chưa từng biết đến trái tim của một người mẹ.
6. “When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child.”
Dịch: Khi bạn là một người mẹ, bạn sẽ không bao giờ thực sự cô đơn trong chính suy nghĩ của mình. Một người mẹ luôn phải suy nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.
7. “No matter what the issue, no matter how bad how seemingly hopeless, a mother never gives up on you because she knows love never fails, this she gets from above.”
Dịch: Bất kể vấn đề là gì, dù có tồi tệ và dường như vô vọng đến đâu, một người mẹ sẽ không bao giờ bỏ rơi bạn bởi vì họ biết rằng tình yêu không bao giờ lụi tàn, đó là điều thiêng liêng mà họ nhận được.
8. “No matter what we go through. No matter how much we argue. In the end, you are there for me always, and I love you for that.”
Dịch: Bất kể chúng ta đã trải qua những gì, bất kể chúng ta đã tranh cãi bao nhiêu lần. Cuối cùng, mẹ vẫn luôn ở đó vì con, và con yêu mẹ vì điều đó.
9. “Always love your mother because you will never get another.”
Dịch: Hãy luôn yêu thương mẹ bạn bởi vì bạn sẽ không bao giờ có được một người mẹ thứ hai.
10. “A mother’s love will never end. It is there from beginning to end.”
Dịch: Tình yêu của mẹ dành cho con là bất diệt. Nó hiện hữu từ thuở ban đầu cho đến tận cùng.
Những Góc Nhìn Khác Về Tình Mẫu Tử
11. “What do girls do who haven’t any mothers to help them through their troubles?” – Louisa May Alcott
Dịch: Những cô gái sẽ phải làm gì khi không có mẹ bên cạnh giúp đỡ họ vượt qua khó khăn?
12. “Love and grief and motherhood, Fame and mirth and scorn – these are all shall befall, Any woman born.”
Dịch: Tình yêu, nỗi đau và tình mẹ, danh vọng, niềm vui và sự khinh bỉ – tất cả sẽ đến với bất kỳ người phụ nữ nào được sinh ra trên đời.
13. “No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother” – Marie Antoinette
Dịch: Không ai có thể hiểu được nỗi đau, sự sợ hãi trong lòng tôi, nếu họ chưa từng biết đến trái tim của một người mẹ.
14. “I love my mom because she gave me everything: she gave me love, she gave me her soul, and she gave me her time.”
Dịch: Tôi yêu mẹ tôi vì bà đã cho tôi tất cả: tình yêu thương, tâm hồn và thời gian của bà.
15. “A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path.”
Dịch: Tình yêu của một người mẹ dành cho con không giống bất cứ điều gì khác trên thế giới. Nó không có luật lệ, không thương hại. Nó dám làm mọi thứ và nghiền nát tất cả những gì cản đường mà không hề nao núng.
16. “The mother-child relationship is paradoxical and, in a sense, tragic. It requires the most intense love on the mother’s side, yet this very love must help the child grow away from the mother, and to become fully independent.”
Dịch: Mối quan hệ mẹ con thật nghịch lý và theo một cách nào đó, thật bi thương. Nó đòi hỏi tình yêu mãnh liệt nhất từ phía người mẹ, nhưng chính tình yêu đó phải giúp đứa con trưởng thành, rời xa vòng tay mẹ và trở nên độc lập.
17. “Mother’s love is peace. It need not be acquired, it need not be deserved.”
Dịch: Tình yêu của mẹ là sự bình yên. Nó không cần phải đạt được, cũng không cần phải xứng đáng.
18. “Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever.”
Dịch: Mẹ nắm tay con chỉ trong một thời gian ngắn, nhưng trái tim của con thì mãi mãi thuộc về mẹ.
19. “A mother who is really a mother is never free.”
Dịch: Một người mẹ thực sự thì không bao giờ rảnh rỗi.
20. “A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories.”
Dịch: Hạnh phúc của người mẹ giống như ngọn hải đăng, soi sáng tương lai nhưng cũng phản chiếu quá khứ bằng những kỷ niệm đẹp.
Sự Hy Sinh Và Bao Dung Của Mẹ
21. “A mother’s life, you see, is one long succession of dramas, now soft and tender, now terrible. Not an hour but has its joys and fears.”
Dịch: Cuộc đời người mẹ là một chuỗi dài những vở kịch, lúc nhẹ nhàng êm ái, lúc lại dữ dội khủng khiếp. Không một giờ phút nào mà thiếu đi niềm vui và cả những nỗi sợ hãi.
22. “Mother’s love grows by giving.”
Dịch: Tình yêu của mẹ lớn lên bằng sự cho đi.
23. “The heart of a mother is a deep abyss at the bottom of which you will always find forgiveness.”
Dịch: Trái tim người mẹ là một vực sâu thăm thẳm, nơi bạn luôn tìm thấy sự tha thứ.
24. “It is only in the act of nursing that a woman realizes her motherhood in visible and tangible fashion; it is a joy of every moment.”
Dịch: Chỉ khi nuôi con, người phụ nữ mới thực sự nhận thức được thiên chức làm mẹ một cách rõ ràng và chân thực, đó là niềm hạnh phúc mỗi ngày.
25. “A mother who is really a mother is never free.”
Dịch: Một người mẹ thực sự thì không bao giờ rảnh rỗi.
26. “A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories.”
Dịch: Hạnh phúc của người mẹ giống như ngọn hải đăng, soi sáng tương lai nhưng cũng phản chiếu quá khứ bằng những kỷ niệm đẹp.
27. “A mother’s life, you see, is one long succession of dramas, now soft and tender, now terrible. Not an hour but has its joys and fears.”
Dịch: Bạn thấy đấy, cuộc đời của một người mẹ là chuỗi dài những vở kịch, lúc nhẹ nhàng êm ái, lúc lại dữ dội khủng khiếp. Không một giờ phút nào mà thiếu đi niềm vui và cả những nỗi sợ hãi.
28. “When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child.”
Dịch: Khi làm mẹ rồi, bạn sẽ không bao giờ thực sự cô đơn trong chính những suy nghĩ của mình. Bởi một người mẹ luôn phải suy nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.
29. “When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child.”
Dịch: Khi bạn là một người mẹ, bạn sẽ không bao giờ thực sự cô đơn trong suy nghĩ của mình. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.
30. “Home is where your Mom is.”
Dịch: Nhà là nơi có mẹ.
Kết luận
Hy vọng rằng những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh trên đây đã chạm đến trái tim của bạn, giúp bạn thêm trân trọng tình mẫu tử thiêng liêng.
Hãy dành thời gian cho mẹ, thể hiện tình yêu thương với mẹ bằng cả lời nói và hành động bạn nhé!